I. |
LUẬT | |
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 | ||
Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 | ||
Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010 | ||
Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 | ||
Luật Thi đua, khen thưởng số 16/VBHN-VPQH ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Văn pḥng Quốc hội | ||
Luật Dân quân tự vệ số 43/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009 | ||
Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011 | ||
Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xă, phường, thị trấn của Ủy ban Thường vụ Quốc hội số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 | ||
Nghị
quyết số 54/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về thí
điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh. | ||
II. |
CHÍNH PHỦ - BỘ, NGÀNH | |
Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lư công chức. - Sửa đổi một số điều bằng Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010. | ||
Thông
tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định
chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị
định số 24/2010/NĐ-CP.
- Sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2012. - Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV bằng Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015. - Sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017. | ||
Thông
tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định
chức danh, mă số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch
công chức chuyên ngành hành chính.
- Sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017. | ||
Nghị
định số 27/2012/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định
về xử lư kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên
chức. | ||
Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lư viên chức. | ||
Thông
tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ quy định
về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên
chức.
| ||
Thông
tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
về tuyển dụng, kư kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi
dưỡng đối với viên chức.
| ||
Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. | ||
Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm
2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
| ||
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang - Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 - Sửa đổi Điều 7 bằng Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2012 - Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 - Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 | ||
Thông tư số 04/2005//TT-BNV
ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức
| ||
Thông tư số 08/2013/TT-BNV
ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng
bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ,
công chức, viên chức và người lao động
| ||
Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay
đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ
trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà
nước và các đơn vị sự nghiệp nhà nước - Sửa đổi khoản 8 Mục III bằng Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19 tháng 10 năm 2018 | ||
Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo | ||
Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xă hội hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo
| ||
Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | ||
Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
thi đánh gia năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam | ||
Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin | ||
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT
ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin | ||
Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xă, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xă. | ||
Nghị
định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xă và người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xă, ở thôn, tổ dân phố. | ||
Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về công chức xă, phường, thị trấn. | ||
Thông
tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xă,
phường, thị trấn.
| ||
Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân và quy tŕnh, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, băi nhiệm,
điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân. | ||
Nghị
định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ. | ||
Thông
tư số 85/2010/TT-BQP ngày 01 tháng 7 năm 2010 của Bộ Quốc pḥng quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ.
| ||
Thông tư số 79/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc pḥng quy định mối quan hệ công
tác của Ban Chỉ huy quân sự xă, phường, thị trấn, Ban Chỉ huy quân sự cơ
quan, tổ chức ở cơ sở; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của
cán bộ Ban Chỉ huy quân sự Bộ, ngành Trung ương, Ban Chỉ huy quân sự xă,
phường, thị trấn và thôn đội trưởng, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ
chức ở cơ sở, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ.
| ||
Nghị
định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2015. | ||
Chỉ
thị số 29/2007/CT-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
về việc thực hiện cải cách hành chính trong công tác quản lư xuất cảnh,
nhập cảnh của cán bộ, công chức, công dân. | ||
Quyết định số 58/2012/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng và quản lư hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. | ||
Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. - Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 88/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2017. | ||
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. | ||
Thông
tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ về hướng
dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
| ||
Nghị
quyết số 25-NQ/TW ngày 03 tháng 6 năm 2013 Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về tăng cường và đổi mới sự lănh đạo của Đảng đối với công tác dân vận trong t́nh h́nh mớ | ||
Nghị
định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ
trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập | ||
Thông
tư số 04/2016/TT-BNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
một số nội dung của Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm
2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan
hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
| ||
Chị
thị số 16/CT-TTg ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về
tăng cường và đổi mới công tác dân vận trong cơ quan hành chính nhà
nước, chính quyền các cấp trong t́nh h́nh mới | ||
Nghị
quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành
Chương tŕnh tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 - Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2013 | ||
Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử | ||
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | ||
Thông tư
số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
| ||
Nghị
định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
||
Nghị
định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ quy định
về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
||
Nghị
định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị
xă, thành phố thuộc tỉnh |
||
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | ||
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 |
||
Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non |
||
Thông
tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
||
Thông
tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 về việc sửa đổi, bổ
sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 3 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c
khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định
số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo và đă được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non
|
||
Thông
tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành
kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đă được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 và Thông tư số
05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 2 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
||
Thông
tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
||
Thông
tư số 13/2010/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy định về xây dựng trường học an toàn, pḥng, chống tai
nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non |
||
Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương tŕnh Giáo dục mầm non | ||
Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non | ||
Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động về quản lư hội - Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 |
||
Thông
tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định
chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lư hội và Nghị
định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
|
||
Thông
tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lư hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
|
||
Nghị
định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xă hội, quỹ từ thiện |
||
Thông
tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xă hội, quỹ từ thiện
|
||
Quyết định số 68/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù |
||
Nghị
định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước |
||
Thông
tư số 33/2015/TT-BCA ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Bộ Công an hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3
năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí
mật nhà nước
|
||
Nghị
định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư - Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2010 |
||
Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BNV ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Bộ Nội vụ về công tác văn thư | ||
Nghị
định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ |
||
Thông
tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
quản lư văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ
quan
|
||
Thông
tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định
định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
||
Thông
tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định
định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ
|
||
Thông
tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
về quản lư Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
||
Thông
tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp
|
||
Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật |
||
Nghị
định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lư và sử dụng con dấu |
||
Chỉ
thị số 15/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà
nước |
||
Thông
tư số 01/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ Nội vụ quy định
quy tŕnh trao đổi, lưu trữ, xử lư tài liệu điện tử trong công tác văn
thư, các chức năng cơ bản của Hệ thống quản lư tài liệu điện tử trong
quá tŕnh xử lư công việc của các cơ quan, tổ chức
|
||
Thông
tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ Nội vụ quy định
tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu
trữ điện tử
|
||
Hướng
dẫn số 822/HD-VTLTNN ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Cục Văn thư và lưu
trữ nhà nước hướng dẫn quản lư văn bản đi, văn bản đến và lập hồ sơ
trong môi trường mạng
|
||
Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật tŕnh bày văn bản hành chính |
||
Thông
tư số 03/2018/TT-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ |
||
III. |
THÀNH PHỐ | |
Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 7 năm 2012 của UBND Thành phố về ban hành Quy định về
tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch. - Sửa đổ, bổ sung bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016. | ||
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 02 năm 2016 của UBND Thành phố ban hành Quy định về tuyển
dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh
nghề nghiệp | ||
Hướng dẫn số 1511/HD-SNV
ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Sở Nội vụ thực hiện Quy định về tuyển
dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh
nghề nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2016 của UBND Thành phố
| ||
Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2013 của UBND Thành phố ban hành Quy chế quản lư
Hồ sơ điện tử cán bộ, công chức, viên chức Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Hướng dẫn số 6207/LS-TC-GDĐT-NV-LĐTBXH
của Liên Sở Tài chính - Sở Giáo dục và Đào tạo - Sở Nội vụ - Sở Lao
động, Thương binh và Xă hội thực hiện Thông tư liên tịch số
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH về chế độ phụ cấp thâm niên nhà
giáo |
||
Quyết
định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2012 của UBND Thành phố ban
hành Chương tŕnh cải cách hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh giai đoạn 2011 - 2020 | ||
Chương
tŕnh hành động số 18-CTrHĐ/TU ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thành ủy
về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ X về Chương
tŕnh cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 | ||
Quyết
định số 6119/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của UBND Thành phố ban
hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ X
về Chương tŕnh cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020
| ||
Quyết
định số 1250/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của UBND Thành phố về sử
đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ X về Chương tŕnh cải cách
hành chính giai đoạn 2016 - 2020
| ||
Quyết
định số 2421/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2018 của UBND Thành phố ban
hành Kế hoạch bổ sung Chương tŕnh cải cách hành chính của thành phố
đến năm 2020 theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố
| ||
Quyết
định số 5334/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND Thành phố ban hành Kế hoạch thực
hiện Chương tŕnh cải cách hành chính của thành phố giai đoạn 2018 -
2020
| ||
Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của UBND thành phố ban
hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh |
||
Hướng
dẫn số 02/HD-BTĐKT ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Ban Thi đua - Khen
thưởng của Sở Nội vụ hướng dẫn nghi thức tổ chức trao tặng, đón nhận h́nh
thức khen thưởng và danh hiệu thi đua
| ||